refreshment
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: refreshment
Phát âm : /ri'freʃmənt/
+ danh từ
- sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
- sự làm cho khoẻ khoắn, sự làm cho khoan khoái, điều làm cho khoẻ khoắn, điều làm cho tươi tỉnh lại
- to feel refreshment of mind and body
cảm thấy trong người và tâm hồn khoan khoái
- to feel refreshment of mind and body
- (số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "refreshment"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "refreshment":
refreshment represent - Những từ có chứa "refreshment":
refreshment refreshment room - Những từ có chứa "refreshment" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
giải khát đổ dồn măng cụt
Lượt xem: 527