represent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: represent
Phát âm : /,repri'zent/
+ ngoại động từ
- tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với
- he represents the best traditions of his country
ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước
- he represents the best traditions of his country
- thay mặt, đại diện
- to represent the people
đại diện cho nhân dân
- to represent the people
- miêu tả, hình dung
- this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection
bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh
- this picture represents the Nghe Tinh Soviets insurrection
- đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch)
- cho là
- to represent oneself as a write
tự cho mình là một nhà văn
- to represent oneself as a write
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "represent"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "represent":
refreshment represent - Những từ có chứa "represent":
concrete representation misrepresent misrepresentation misrepresented represent representable representation representational representative unrepresentative more... - Những từ có chứa "represent" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tiêu biểu biểu diễn biểu diển
Lượt xem: 1390