regardless
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: regardless
Phát âm : /ri'gɑ:dlis/
+ tính từ
- không kể, không đếm xỉa tới, không chú ý tới; bất chấp
- he just went ahead regardless of consequences
hắn cứ tiến hành bất chấp hậu quả
- regardless of danger
bất chấp nguy hiểm
- he just went ahead regardless of consequences
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
careless(p) irrespective disregardless no matter disregarding
Lượt xem: 433