--

reminiscence

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: reminiscence

Phát âm : /,remi'nisns/

+ danh từ

  • sự nhớ lại, sự hồi tưởng
  • nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất)
    • there is a reminiscence of his father in the way he walks
      dáng đi của anh ta phảng phất đôi nét của cha anh ta
  • (số nhiều) kỷ niệm
    • the scene awakens reminiscences of my youth
      quang cảnh này làm tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa
  • (số nhiều) tập ký sự, hồi ký
  • (âm nhạc) nét phảng phất
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "reminiscence"
Lượt xem: 367