recollection
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: recollection
Phát âm : /,rekə'lekʃn/
+ danh từ
- sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức
- to have a dim recollection of
không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì)
- to the best of my recollection
nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được
- within my recollection
trong ký ức của tôi
- outside my recollection
ngoài ký ức của tôi
- to have a dim recollection of
- ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
recall reminiscence remembrance anamnesis
Lượt xem: 661