--

removal

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: removal

Phát âm : /ri'mu:vəl/

+ danh từ

  • việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn (đồ đạc...)
    • the removal of furniture
      việc dọn đồ đạc
  • sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở
  • sự tháo (lốp xe...)
  • sự cách chức (viên chức)
  • sự tẩy trừ (thói tham nhũng, sự loại bỏ (cái gì...); sự xoá bỏ (dấu vết, tật xấu)
  • sự giết, sự thủ tiêu (ai)
  • sự bóc (niêm phong)
  • (y học) sự cắt bỏ
  • three removals are as bad as a fire
    • (tục ngữ) ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "removal"
Lượt xem: 408