residence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: residence
Phát âm : /'rezidəns/
+ danh từ
- sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
- to take up one's residence in the country
về ở nông thôn
- during my residence abroad
trong khi tôi ở nước ngoài
- to take up one's residence in the country
- chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở
- a desirable residence for sale
một căn nhà đẹp để bán
- a desirable residence for sale
- dinh thự
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "residence"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "residence":
residence residency resistance - Những từ có chứa "residence" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dinh định cư sảnh đường đông cung phủ
Lượt xem: 621