respondent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: respondent
Phát âm : /ris'pɔndənt/
+ tính từ
- trả lời
- đáp lại (lòng tốt...)
- (pháp lý) ở địa vị người bị cáo
- (pháp lý) người bị cáo (trong vụ kiện ly dị)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "respondent"
- Những từ có chứa "respondent":
co-respondent correspondent respondent
Lượt xem: 601