restless
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: restless
Phát âm : /'restlis/
+ tính từ
- không nghỉ, không ngừng
- không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động
- không nghỉ được, không ngủ được, thao thức; bồn chồn, áy náy
- a restless night
một đêm thao thức
- he looked restless all the time
anh ta trông có vẻ bồn chồn sốt ruột
- a restless night
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
uneasy ungratified unsatisfied - Từ trái nghĩa:
restful reposeful relaxing
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "restless"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "restless":
resistless restless rustless - Những từ có chứa "restless":
crestless wave restless restlessness - Những từ có chứa "restless" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rọ rạy hiếu động bứt rứt
Lượt xem: 672