--

rộ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rộ

+  

  • Profuse, profuse and vigorous
    • Lúa chín rộ
      The rice plants ripened profusely and vigorously; the rice plants were in a ripening riot
    • Cười rộ
      There was profuse and vigorous laughter; there was a riot of laughter
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rộ"
Lượt xem: 397