--

saccharine

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: saccharine

Phát âm : /'sækərain/

+ danh từ

  • (như) saccharin

+ tính từ

  • (hoá học) có chất đường; có tính chất đường
  • (mỉa mai) ngọt xớt, ngọt lịm, ngọt như mít lùi
    • a saccharine voice
      giọng ngọt xớt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "saccharine"
Lượt xem: 567