scandalous
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scandalous
Phát âm : /'skændələs/
+ tính từ
- xúc phạm đến công chúng, gây phẫn nộ trong công chúng; xấu xa, nhục nhã
- hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng
- (pháp lý) phỉ báng, thoá mạ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
disgraceful shameful shocking
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scandalous"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "scandalous":
scandalize scandalous - Những từ có chứa "scandalous":
scandalous scandalousness
Lượt xem: 434