sensitise
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sensitise
Phát âm : /'sensitaiz/ Cách viết khác : (sensitise) /'sensitaiz/
+ ngoại động từ
- sự làm cho dễ cảm động; khiến cho dễ cảm xúc, làm cho nhạy cảm
- tăng nhạy (phim ảnh, giấy ảnh)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
sensitize sensify sensibilize sensibilise - Từ trái nghĩa:
desensitize desensitise
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sensitise"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "sensitise":
sensitise sensitize sinusitis - Những từ có chứa "sensitise":
desensitise hypersensitised sensitise
Lượt xem: 356