serene
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: serene
Phát âm : /si'ri:n/
+ tính từ
- trong, sáng sủa, quang tạnh (trời)
- yên lặng, không sóng gió (biển)
- trầm lặng; thanh bình, thanh thản
- a serene life
cuộc sống thanh bình
- a serene life
- (Serene) Ngài, Đức, Tướng công (tiếng tôn xưng)
- His Serene Highness
thưa Tướng công
- His Serene Highness
- all serene
- (từ lóng) ừ, được, phải
+ danh từ
- vùng trời trong xanh, vùng trời quang mây tạnh
- vùng biển lặng
+ ngoại động từ
- (thơ ca) làm quang
- làm yên lặng
- làm mất cau có
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
calm unagitated tranquil
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "serene"
Lượt xem: 758