slacken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slacken
Phát âm : /'slækn/
+ ngoại động từ
- nới, làm chùng (dây); duỗi (bắp thịt); thả lỏng (đen & bóng)
- làm chận lại; chậm (bước) lại
- làm giảm bớt, làm dịu bớt, làm bớt quyết liệt
+ nội động từ
- trở nên uể oải
- trở nên phất phơ, trở nên chểnh mảnh
- giảm bớt
- đình trệ (sự buôn bán)
- dịu đi, bớt quyết liệt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slacken"
Lượt xem: 406