--

slow

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slow

Phát âm : /slou/

+ tính từ

  • chậm, chậm chạp
    • slow and sure
      chậm mà chắc
    • the clock is five minutes slow
      đồng hồ chậm năm phút
    • to be not slow to defend oneself
      không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ
    • to be slow to anger
      khó trêu tức (người)
  • trì độn, không nhanh trí
    • to be slow of wit
      kém thông minh
  • buồn tẻ, kém vui
    • the entertainment was voted slow
      ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ
    • a slow afternoon
      một buổi chiều buồn tẻ
  • mở nhỏ (ống kính máy ảnh)
  • cháy lom rom
    • a slow fire
      ngọn lửa cháy lom khom
  • không nảy
    • a slow tenniscourt
      sân quần vượt không nảy

+ phó từ

  • chậm, chầm chậm
    • how slow he climbs!
      sao hắn trèo chậm thế!

+ ngoại động từ

  • làm chậm lại, làm trì hoãn
    • to slow down a process
      làm chậm lại một quá trình

+ nội động từ

  • đi chậm lại, chạy chậm lại
    • to slow up to a stop
      chạy chậm lại rồi đỗ hẳn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slow"
Lượt xem: 698