slightly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: slightly
Phát âm : /'slaitiɳli/
+ phó từ
- mỏng mảnh, yếu ớt
- a slightly built boy
đứa bé thể chất yếu ớt
- a slightly built boy
- qua, sơ, hơi
- the patient is slightly better today
hôm nay người bệnh đã hơi khá hơn
- the patient is slightly better today
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
slenderly slimly somewhat more or less
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "slightly"
Lượt xem: 739