sliver
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sliver
Phát âm : /'slivə/
+ danh từ
- miếng, mảnh (gỗ)
- mảnh đạn, mảnh bom
- miếng cá con (lạng ra để làm muối)
- sợi (len, gai, bông... để xe...)
+ ngoại động từ
- cắt ra từng miếng, lạng ra từng mảnh
- lạng (cá) (để làm mồi câu)
- tước (gai, đay...) thành sợi (để xe...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sliver"
Lượt xem: 581