sodden
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sodden
Phát âm : /'sɔdn/
+ động tính từ quá khứ
- (từ cổ,nghĩa cổ) của seethe
+ tính từ
- đẫm nước, đầy nước
- ẩm, ỉu (bánh mì)
- đần độn, u mê; có vẻ đần độn, có vẻ u mê (vì nghiện rượu)
+ ngoại động từ
- làm ướt đẫm, làm đẫm nước
- làm u mê, làm đần độn (vì rượu)
+ nội động từ
- thấm đẫm nước
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sodden"
Lượt xem: 418