stencil
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stencil
Phát âm : /'stensl/
+ danh từ
- khuôn tô (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí, dùng khi bôi màu, sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) ((cũng) stencil plate)
- hình tô bằng khuôn tô
- giấy nến, giấy xtăngxin
+ ngoại động từ
- tô bằng khuôn tô
- in bằng giấy nến
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stencil"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "stencil":
stencil stunsail stuns'l - Những từ có chứa "stencil":
stencil stenciller
Lượt xem: 348