stipendiary
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stipendiary
Phát âm : /'staipendjəri/
+ tính từ
- được hưởng lương, được trả thù lao (người)
+ danh từ
- người được hưởng lương, người được trả thù lao
- (như) stipendiary magistrate
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
compensable paying(a) remunerative salaried compensated remunerated stipendiary magistrate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stipendiary"
- Những từ có chứa "stipendiary":
stipendiary stipendiary magistrate
Lượt xem: 379