--

stolen

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: stolen

Phát âm : /sti:l/

+ ngoại động từ stole; stolen

  • ăn cắp, ăn trộm
  • lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
    • to steal a kiss
      hôn trộm
    • to steal away someone's heart
      khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)

+ nội động từ

  • lẻn, đi lén
    • to steal out of the room
      lẻn ra khỏi phòng
    • to steal into the house
      lẻn vào trong nhà
  • to steal away
    • lẻn, đi lén
    • khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...)
  • to steal by
    • lẻn đến cạnh, lẻn đến bên
  • to steal in
    • lẻn vào, lén vào
  • to steal out
    • lén thoát, chuồn khỏi
  • to steal up
    • lẻn đến gần
  • to steal someone's thunder
    • phỗng tay trên ai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "stolen"
Lượt xem: 495