--

surprise

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: surprise

Phát âm : /sə'praiz/

+ danh từ

  • sự ngạc nhiên
    • his surprise was visible
      vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra
    • to my great surprise
      làm tôi rất ngạc nhiên
  • sự bất ngờ, sự bất thình lình
    • the post was taken by surprise
      đồn bị chiếm bất ngờ
  • điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ
    • I have a surprise for you
      tôi đành cho anh một thú không ngờ
  • (định ngữ) bất ngờ
    • a surprise visit
      cuộc đến thăm bất ngờ
  • (định ngữ) ngạc nhiên
    • surprise packet
      gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên"

+ ngoại động từ

  • làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
    • more surprised than frightened
      ngạc nhiên hơn là sợ
  • đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai)
    • to surprise someboby in the act
      bắt ai quả tang
  • bất thình lình đẩy (ai) đến chỗ
    • to surprise someone into consent
      bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "surprise"
Lượt xem: 436