telltale
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: telltale
Phát âm : /'telteil/
+ danh từ
- người mách lẻo, người hớt lẻo
- cái làm lộ chân tướng, cái làm lộ tẩy
- đồng hồ kiểm tra; thiết bị báo hiệu
+ tính từ
- mách lẻo, hớt lẻo
- (nghĩa bóng) làm lộ chân tướng, làm lộ tẩy
- telltale blushes
những cái đỏ mặt làm lộ tẩy
- telltale blushes
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
revealing telling telltale(a) tattletale tattler taleteller talebearer blabbermouth
Lượt xem: 289