temperance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: temperance
Phát âm : /'tempərəns/
+ danh từ
- sự chừng mực, sự vừa phải; tính điều độ
- sự giữ gìn, sự thận trọng, sự đắn đo (trong lời nói...)
- sự ăn uống điều độ; sự không dùng rượu mạnh
- temperance hotel
khách sạn không bán rượu mạnh
- temperance movement
phong trào vận động hạn chế rượu mạnh
- temperance hotel
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
sobriety moderation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "temperance"
- Những từ có chứa "temperance":
intemperance temperance
Lượt xem: 587