transaction
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: transaction
Phát âm : /træn'zækʃn/
+ danh từ
- sự thực hiện; sự giải quyết
- to spend much time on the transaction of the business
mất nhiều thì giờ vào việc giải quyết công việc
- to spend much time on the transaction of the business
- sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự giao dịch
- we have had no transactions with that firm
chúng tôi không có quan hệ kinh doanh (giao dịch) với hãng đó
- we have had no transactions with that firm
- (số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn
- transactions of the 5 th conference on atomic energy
văn kiện hội nghị lần thứ 5 về năng lượng nguyên tử
- transactions of the 5 th conference on atomic energy
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "transaction"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "transaction":
transaction transection transition transudation truncation
Lượt xem: 418