trumpet
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trumpet
Phát âm : /'trʌmpit/
+ danh từ
- (âm nhạc) kèn trompet
- tiếng kèn trompet
- người thổi trompet (ở ban nhạc)
- (như) ear-trumpet
- to blow one's own trumpet
- (xem) blow
+ ngoại động từ
- thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo
+ nội động từ
- thổi kèn trompet
- rống lên (voi...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trumpet"
- Những từ có chứa "trumpet":
ear-trumpet speaking-trumpet strumpet trumpet trumpet-call trumpeter - Những từ có chứa "trumpet" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ò e lưỡi gà ré nhạc cụ
Lượt xem: 806