undischarged
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: undischarged
Phát âm : /'ʌndis'tʃɑ:dʤd/
+ tính từ
- (quân sự) chưa tháo đạn (súng)
- (quân sự) chưa giải ngủ (lính)
- (pháp lý) chưa được phục quyền; chưa trả, chưa thanh toán
- an undischarged bankrupt
một người phá sản chưa được phục quyền
- an undischarged debt
một món nợ chưa trả
- an undischarged bankrupt
- chưa được thả, chưa được tha, chưa được giải phóng
- an undischarged prisoner
một người tù chưa được thả
- an undischarged prisoner
- chưa làm trọn, chưa hoàn thành
- an undischarged duty
một nhiệm vụ chưa hoàn thành
- an undischarged duty
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
unexploded outstanding owing(p)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "undischarged"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "undischarged":
undischarged undiscouraged
Lượt xem: 315