unsettled
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unsettled
Phát âm : /' n'setld/
+ tính từ
- hay thay đổi (thời tiết); bối rối, không ổn định (tâm trí); rối loạn (nước); không an cư, không có chỗ ở nhất định
- không (chưa) thanh toán (ngân phiếu)
- không (chưa) được gii quyết (vấn đề)
- không có người chiếm hữu vĩnh viễn (đất)
- (nghĩa bóng) không qu quyết, không dứt khoát, do dự
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
changeable uncertain
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unsettled"
Lượt xem: 449