vampire
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vampire
Phát âm : /'væmpaiə/
+ danh từ
- ma hút máu, ma cà rồng
- (nghĩa bóng) kẻ hút máu, kẻ bóc lột
- (động vật học) dơi quỷ ((cũng) vampire bat)
- (sân khấu) cửa sập (để diễn viên thình lình biến mất) ((cũng) vampire trap)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà mồi chài đàn ông
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vampire"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "vampire":
vamper vampire - Những từ có chứa "vampire" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ma cà rồng dơi quỷ
Lượt xem: 672