vestibule
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: vestibule
Phát âm : /'vestibjul/
+ danh từ
- (kiến trúc) phòng ngoài, tiền sảnh
- cổng (nhà thờ)
- đường đi qua, hành lang
- vestibule car
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toa xe khách có hành lang
- vestibule train
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe lửa có hành lang (thông từ toa nọ sang toa kia)
- vestibule car
- (giải phẫu) tiền đình
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
anteroom antechamber entrance hall hall foyer lobby
Lượt xem: 684