walking
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: walking
Phát âm : /'wɔ:kiɳ/
+ danh từ
- sự đi, sự đi bộ
- sự đi dạo
+ tính từ
- đi bộ
- đi dạo
- walking delegate
- đại diện công đoàn (đi xuống các cơ sở, đi gặp bọn chủ...)
- walking gentleman (lady)
- diễn viên nam (nữ) đóng vai cho có mặt (không cần tài lắm)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
walk-to(a) walking(a) walk
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "walking"
- Những từ có chứa "walking":
devil's walking stick disability of walking fire-walking rope-walking sleep-walking walking walking-dress walking-orders walking-papers walking-stick more... - Những từ có chứa "walking" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
rạc cẳng mộng du tầm xích đánh đàng xa ròng rã rã rời nhoài âm hồn mỏi chống more...
Lượt xem: 337