--

warden

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: warden

Phát âm : /'wɔ:dn/

+ danh từ

  • dân phòng
  • cai (nhà lao); hiệu trưởng (trường đại học...); người quản lý (công viên...); tổng đốc, thống đốc
    • the warden of a park
      người quản lý công viên
    • the warden of a prison
      cai ngục
  • người coi nơi cấm săn bắn ((cũng) game warden)
  • (từ cổ,nghĩa cổ) người gác, người trông nom
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "warden"
Lượt xem: 302