well-spent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: well-spent
Phát âm : /'wel'spent/
+ tính từ
- dùng hợp lý (thì giờ, sức lực...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "well-spent"
- Những từ có chứa "well-spent" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khánh kiệt rát ruột đầy cữ đền bù phi nghĩa bõ Chu Văn An lịch sử
Lượt xem: 603