whence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: whence
Phát âm : /wens/
+ phó từ
- (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
- no one knows whence he came
chẳng ai biết anh ta từ đâu đến
- whence all this confusion?
do đâu mà có sự lộn xộn này?
- no one knows whence he came
+ đại từ
- (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
- from whence he is?
nó từ đâu đến?
- from whence he is?
- từ đó, do đó
- that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung
đó là cái hoàn cnh từ đó đ ny sinh ra
- that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung
+ danh từ
- (th ca); (văn học) nguồn gốc
- he knows neither his whence nor his whither
nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu
- he knows neither his whence nor his whither
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "whence"
Lượt xem: 530