worse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: worse
Phát âm : /wə:s/
+ tính từ (cấp so sánh của bad)
- xấu hơn, tồi hơn, dở hơn
- ác hơn
- nguy hiểm hơn
- (vị ngữ) nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh, hoàn cảnh)
- the doctor says he is worse today
bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn
- to have the worse ground
ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn
- the doctor says he is worse today
+ phó từ (cấp so sánh của badly)
- xấu hơn, kém hơn
- he has been taken worse
bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn)
- he has been taken worse
- tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn
- it's raining worse than ever
mưa chưa bao giờ dữ như thế này
- it's raining worse than ever
- none the worse
- không kém
- worse off
- lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút
+ danh từ
- cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn
- there was worse to come
còn có những cái xấu hơn sẽ đến
- there was worse to come
- tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn
- a change for the worse
sự thay đổi xấu đi
- to go from bad to worse
ngày càng xấu hơn
- a change for the worse
- (the worse) sự thua cuộc
- to have the worse
bị thua
- to put to the worse
thắng
- to have the worse
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "worse"
Lượt xem: 689