wrongdoing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wrongdoing
Phát âm : /'rɔɳ'du:iɳ/
+ danh từ
- sự làm điều trái; điều trái, điều sai lầm, việc xấu
- (pháp lý) điều phạm pháp, tội
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
wrongful conduct misconduct actus reus error
Lượt xem: 438