--

bén

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bén

+ adj  

  • Sharp
    • dao bén
      a sharp knife

+ verb  

  • To touch, to set
    • lúc nào cũng vội vã, chân bước không bén đất
      always in a hurry, he walks so fast that his feet hardly touch the ground
    • nó không dám bén chân đến nhà bạn nó
      he dares not set foot in his friend's house
    • theo bén gót
      to follow someone (as close as) to touch his heels, to follow on someone's heels
  • To catch
    • lửa bén vào mái tranh
      the fire caught the straw roof
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bén"
Lượt xem: 404