chuyên môn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuyên môn+ noun
- Professional knowledge, profession skill, speciality
- đi sâu vào chuyên môn
to deepen one's professional knowledge
- đi sâu vào chuyên môn
+ adj
- Specialized in
- cửa hàng chuyên môn bán đồ gỗ
a shop specialized in wooden furniture
- chuyên môn nói láo
to be specialized in telling lies, a specialized liar
- cửa hàng chuyên môn bán đồ gỗ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuyên môn"
- Những từ có chứa "chuyên môn":
chuyên môn chuyên môn hoá - Những từ có chứa "chuyên môn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
expert freight freighter cartage technicality specialist specialize specialise seminar specialization more...
Lượt xem: 572