--

cãi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cãi

+ verb  

  • To argue
    • đã làm sai, người ta chỉ bảo cho còn cãi
      after being shown what was wrong with his behaviour, he still argued
    • cãi nhau suốt buổi sáng mà chưa ngã ngũ
      they argued inconclusively the whole morning
  • To defend, to act as advocate for
    • luật sư cố cãi cho trắng án
      the lawyer did his best to defend his client and clear him of all charges
    • cãi chày cãi cối
      to reason in a circle, to persist in advancing chicaneries
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cãi"
Lượt xem: 645