mười
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mười+
- Ten
- Hai rõ mười
It is as clear as two and two makes four
- Mười voi không được bát nước xáo
Much ado about nothing
- Năm thì mười họa
Once in a blue moon; [every] once in a while
- Hai rõ mười
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mười"
Lượt xem: 117