--

mười

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mười

+  

  • Ten
    • Hai rõ mười
      It is as clear as two and two makes four
    • Mười voi không được bát nước xáo
      Much ado about nothing
    • Năm thì mười họa
      Once in a blue moon; [every] once in a while
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mười"
Lượt xem: 118