acquiesce
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: acquiesce
Phát âm : /,ækwi'es/
+ nội động từ
- bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận
- to acquiesce in someone's proposal
đồng ý với lời đề nghị của ai
- to acquiesce in a conclusion
đồng ý với một kết luận
- to acquiesce in someone's proposal
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "acquiesce"
- Những từ có chứa "acquiesce":
acquiesce acquiescence acquiescent
Lượt xem: 574