affinity
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: affinity
Phát âm : /ə'finiti/
+ danh từ
- mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc (giữa các loài vật, cây cỏ, ngôn ngữ)
- sự giống nhau về tính tình
- quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng
- sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sự đồng cảm
- sự ham thích
- to have an affinity for something
ham thích ham thích cái gì
- to have an affinity for something
- (hoá học) ái lực
- chemical affinity
ái lực hoá học
- chemical affinity
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
chemical attraction kinship phylogenetic relation - Từ trái nghĩa:
consanguinity blood kinship cognation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "affinity"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "affinity":
affined affinity - Những từ có chứa "affinity" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ái lực duyên kiếp nhân duyên
Lượt xem: 724