appearance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: appearance
Phát âm : /ə'piərəns/
+ danh từ
- sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
- to make one's first appearance
mới xuất đầu lộ diện, mới ra mặt
- to put in an appearance
có mặt, đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ...)
- to make one's first appearance
- (pháp lý) sự trình diện, sự ra hầu toà
- sự xuất bản (sách)
- diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái
- a man of good appearance
người có diện mạo tốt
- a man of good appearance
- bề ngoài, thể diện
- one should not judge by appearances
không nên xét đoán theo bề ngoài
- to save (keep up) appearances
giữ thể diện
- to all appearance
theo biểu hiện bề ngoài
- to assume (put on) the appearance of innocence
làm ra vẻ ngây thơ
- one should not judge by appearances
- ma quỷ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
show appearing coming into court visual aspect - Từ trái nghĩa:
disappearance disappearing
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "appearance"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "appearance":
aberrance appearance - Những từ có chứa "appearance":
appearance disappearance non-appearance reappearance - Những từ có chứa "appearance" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dị tướng hình dong bộ mã vẻ đẹp mã thân hình dáng điệu hình dung hùng dũng more...
Lượt xem: 1077