apprehensive
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: apprehensive
Phát âm : /,æpri'hensiv/
+ tính từ
- sợ hãi, e sợ
- to be apprehensive of danger
sợ nguy hiểm
- to be apprehensive for someone's health
lo sợ cho tình hình sức khoẻ của ai
- to be apprehensive of danger
- (thuộc) nhận thức, (thuộc) tri giác
- thấy rõ, cảm thấy rõ
- nhận thức nhanh, tiếp thu nhanh, thông minh
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
worried discerning
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "apprehensive"
- Những từ có chứa "apprehensive":
apprehensive inapprehensive inapprehensiveness unapprehensive
Lượt xem: 505