arduous
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: arduous
Phát âm : /'ɑ:djuəs/
+ tính từ
- khó khăn, gian khổ, gay go
- an arduous task
một công việc khó khăn gian khổ
- an arduous task
- hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi
- arduous effort
sự cố gắng hết sức mình
- arduous effort
- dốc khó trèo
- an arduous path
con đường dốc
- an arduous path
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "arduous"
- Những từ có chứa "arduous":
arduous arduously arduousness - Những từ có chứa "arduous" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gian khổ khó
Lượt xem: 565