bankrupt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bankrupt
Phát âm : /'bæɳkrəpt/
+ danh từ
- người vỡ nợ, người phá sản
- (thông tục) người mắc nợ không trả được
+ tính từ
- vỡ nợ, phá sản
- to go bankrupt
bị vỡ nợ, phá sản
- to go bankrupt
- thiếu, không có, mất hết
- to be morally bankrupt
không có đạo đức
- to be bankrupt of one's honour
bị mất hết danh dự
- to be morally bankrupt
+ ngoại động từ
- làm vỡ nợ, làm phá sản
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
belly-up(p) insolvent ruin break smash
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bankrupt"
- Những từ có chứa "bankrupt":
bankrupt bankruptcy - Những từ có chứa "bankrupt" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
vỡ nợ chạy làng phá sản
Lượt xem: 661