--

bankrupt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bankrupt

Phát âm : /'bæɳkrəpt/

+ danh từ

  • người vỡ nợ, người phá sản
  • (thông tục) người mắc nợ không trả được

+ tính từ

  • vỡ nợ, phá sản
    • to go bankrupt
      bị vỡ nợ, phá sản
  • thiếu, không có, mất hết
    • to be morally bankrupt
      không có đạo đức
    • to be bankrupt of one's honour
      bị mất hết danh dự

+ ngoại động từ

  • làm vỡ nợ, làm phá sản
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bankrupt"
Lượt xem: 606