became
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: became
Phát âm : /bi'kʌm/
+ (bất qui tắc) nội động từ, became; become
- trở nên, trở thành
- it has become much warmer
trời trở nên ấm hơn nhiều
- it has become much warmer
+ ngoại động từ
- vừa, hợp, thích hợp, xứng
- this dress becomes you well
cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá
- it does not become you to curse
chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm
- this dress becomes you well
- to become of
- xảy đến
- he has not turned up yet, I wonder what has become of him
anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta
- he has not turned up yet, I wonder what has become of him
- xảy đến
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "became"
Lượt xem: 572