--

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bõ

+ noun  

  • Old man-servant
  • Beadle, verger

+ verb, adj  

  • (To be) worth the trouble, to compensate, to meet one's wish
    • thu hoạch nhiều thứ vậy cũng bõ công cày cấy
      such a high yield is worth our ploughing and transplanting
    • "Vinh hoa bõ lúc phong trần"
      Honours and glory compensate for past vicissitudes
    • thành công như vậy cũng bõ lòng ước mong
      such a success met out expectations
    • chửi cho bõ ghét
      to call somebody names to give vent to one's dislike
    • lâu không gặp nói chuyện suốt đêm cho bõ
      after that long separation, they spent a whole night talking in compensation
    • đó là một việc làm chẳng bõ công
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bõ"
Lượt xem: 407